AVA3484X thiết bị thu giải mã tích hợp IRD, hỗ trợ IPTV
Hãng | AVA |
Model | AVA3484X |
Xuẩt xứ | PRC |
Chức năng | Thu, giải mã tích hơp |
Hỗ trợ | DVB-T, S, IP vào ---> IP |
Tình trạng | Đặt hàng |
Bảo hành | 12 tháng |
Hàng | Mới, đủ CO, CQ |
Giá: 28.000.000đ
Giá trên chưa bao gồm VAT
AVA3484X thiết bị thu giải mã tích hợp IRD, hỗ trợ IPTV, đầu vào DVB-C / T / (T) / ISDBT / S / S2 / S2X, ASI, 4 IP UDP, CI CAM, đầu ra 48 SPTS và 4*MPTS over UDP, RTP/RTSP.
Tính năng chính bộ thu giải mã tích hợp (Integrated receiver/decoder - IRD) AVA3484X
- 4 đầu vào Tuner (tùy chọn DVB-C / T / (T) / ISDBT / S / S2 / S2X)
- 1 đầu vào ASI & 4 IP (UDP)
- CAM có thể giải mã nhiều chương trình từ Tuners / ASI / IP
- Hỗ trợ giải mã BISS (Lên đến 120 Mbps)
- IP (48 SPTS, 4 MPTS) qua đầu ra UDP và RTP / RTSP;
- 4 nhóm ASI độc lập
- Màn hình LCD, điều khiển từ xa và Firmware, quản lý web NMS
Product Introduction
AVA3484X IRD is new design which integrates demodulation (DVB-C, T/(T), ISDBT, S/S2/S2X), de-scrambler and multiplexing in one case to convert RF signals into TS output.
IRD AVA3484X with 1-U case which supports 4 tuner inputs, 1 ASI and IP. The 4 CAMs/CIs accompanied can descramble the programs input from encrypted RF, ASI and IP. The CAM requires NO unsightly external power cords, cables, or additional remote control device. BISS function is also embedded to descramble programs from any input.
To meet customers’ various requirements, AVA3484X is also designed to de-mux programs from any input, and output TS over 48 SPTS & 4 MPTS UDP, RTP/RTSP.
Key Features
* 4 Tuner inputs (DVB-C/T/(T)/ISDBT/S/S2/S2X optional)
* 1 ASI & 4 IP (UDP) input
* One CAM can decrypt multiple programs from Tuners/ASI/IP
* Support BISS descrambling(Up to 120 Mbps)
* IP (48 SPTS, 4 MPTS) over UDP and RTP/RTSP output;
* 4 groups of independent ASI out for tuner/IP passthrough (one-to-one)
* Support maximum 128 PID mapping per input
* Support Diseqc function
* LCD display, Remote control and Firmware, web NMS management
* Updates via web
* High quality and breakthrough price
Principle Chart
Technical Specifications:
Input |
4* Tuner input (DVB-C, T/T2, ISDBT, S/S2/S2X optional), F type 1*ASI input for re-mux, BNC interface 4*IP input for bypass and de-mux (UDP) |
||||||
Tuner Section |
Multi-mode tuners switchable (New) |
DVB-C |
Input Frequency |
60 ~890 MHz |
|||
Standard |
J.83A, J.83C |
J.83B |
|||||
Constellation |
16/32/64/128/256 QAM |
64/256 QAM |
|||||
DVB-T/(T) |
Input Frequency |
60 ~890 MHz |
|||||
Bandwidth |
6/7/8 M |
||||||
ISDB-T |
Input Frequency |
60 ~890 MHz |
|||||
Version 1 |
DVB-S |
Input Frequency |
950~2150MHz |
||||
Symbol rate |
1~45 Msps |
||||||
FEC |
1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8 |
||||||
Constellation |
QPSK |
||||||
Signal Strength |
- 65- -25dBm |
||||||
Max input bitrate |
≤120 Mbps |
||||||
DVB-S2 |
Input Frequency |
950~2150MHz |
|||||
Symbol rate |
1~45 Msps |
||||||
FEC |
1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 |
||||||
Constellation |
QPSK, 8PSK |
||||||
Max input bitrate |
≤120 Mbps |
||||||
Version 2 (New) |
DVB-S |
Input Frequency |
950~2150MHz |
||||
Symbol rate |
0.5~45Msps |
||||||
Signal Strength |
- 65- -25dBm |
||||||
FEC |
1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8 |
||||||
Constellation |
QPSK |
||||||
Max input bitrate |
≤160 Mbps |
||||||
DVB-S2 |
Input Frequency |
950~2150MHz |
|||||
Symbol rate |
QPSK/8PSK /16APSK :0.5~45 Msps 32APSK: 0.5~40Msps; |
||||||
FEC |
QPSK: 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 8PSK: 3/5, 2/3, 3/4, 5/6, 8/9, 9/10 16APSK: 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 32APSK: 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 |
||||||
Constellation |
QPSK, 8PSK, 16APSK, 32APSK |
||||||
Max input bitrate |
≤160 Mbps |
||||||
DVB-S2X |
Input Frequency |
950~2150MHz |
|||||
Symbol rate |
QPSK/8PSK /16APSK :0.5~45 Msps 8APSK: 0.5~40Msps 32APSK: 0.5~40Msps |
||||||
FEC |
QPSK: 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10, 13/45, 9/20, 11/20 8PSK: 3/5, 2/3, 3/4, 5/6, 8/9, 9/10 8APSK: 5/9-L, 26/45-L 16APSK: 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10, 1/2-L, 8/15-L, 5/9-L, 26/45, 3/5, 3/5-L, 28/45, 23/36 , 2/3-L, 25/36, 13/18, 7/9, 77/90 32APSK: 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 2/3-L, 32/45, 11/15, 7/9 |
||||||
Constellation |
QPSK, 8PSK, 8APSK, 16APSK, 32APSK |
||||||
Max input bitrate |
≤160 Mbps |
||||||
Descrambling |
CAM/CI Quantity |
4 |
|||||
BISS Mode |
Mode 1, Mode E (up to 120Mbps) |
||||||
Output |
48*SPTS over UDP, RTP/RTSP. 1000M Base-T Ethernet interface (unicast/multicast) 4*MPTS over UDP, RTP/RTSP. 1000M Base-T Ethernet interface, for RF in passthrough (one-to-one) |
||||||
4 groups BNC interface, for RF or IP in passthrough (one-to-one) |
|||||||
System |
Local interface |
LCD + control buttons |
|||||
Remote management |
Web-server Management |
||||||
Language |
English |
||||||
Upgrade |
USB, web management |
||||||
Miscellaneous |
Dimension |
482*300*44.5mm (W×L×H) |
|||||
Approx weight |
3.5kg |
||||||
Environment |
0~45℃(work);-20~80℃(Storage) |
||||||
Power requirements |
100~240VAC, 50/60Hz |
||||||
Power consumption |
20W |
Technical Specifications:
Input |
4* Tuner input (DVB-C, T/T2, ISDBT, S/S2/S2X optional), F type 1*ASI input for re-mux, BNC interface 4*IP input for bypass and de-mux (UDP) |
||||||
Tuner Section |
Multi-mode tuners switchable (New) |
DVB-C |
Input Frequency |
60 ~890 MHz |
|||
Standard |
J.83A, J.83C |
J.83B |
|||||
Constellation |
16/32/64/128/256 QAM |
64/256 QAM |
|||||
DVB-T/(T) |
Input Frequency |
60 ~890 MHz |
|||||
Bandwidth |
6/7/8 M |
||||||
ISDB-T |
Input Frequency |
60 ~890 MHz |
|||||
Version 1 |
DVB-S |
Input Frequency |
950~2150MHz |
||||
Symbol rate |
1~45 Msps |
||||||
FEC |
1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8 |
||||||
Constellation |
QPSK |
||||||
Signal Strength |
- 65- -25dBm |
||||||
Max input bitrate |
≤120 Mbps |
||||||
DVB-S2 |
Input Frequency |
950~2150MHz |
|||||
Symbol rate |
1~45 Msps |
||||||
FEC |
1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 |
||||||
Constellation |
QPSK, 8PSK |
||||||
Max input bitrate |
≤120 Mbps |
||||||
Version 2 (New) |
DVB-S |
Input Frequency |
950~2150MHz |
||||
Symbol rate |
0.5~45Msps |
||||||
Signal Strength |
- 65- -25dBm |
||||||
FEC |
1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8 |
||||||
Constellation |
QPSK |
||||||
Max input bitrate |
≤160 Mbps |
||||||
DVB-S2 |
Input Frequency |
950~2150MHz |
|||||
Symbol rate |
QPSK/8PSK /16APSK :0.5~45 Msps 32APSK: 0.5~40Msps; |
||||||
FEC |
QPSK: 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 8PSK: 3/5, 2/3, 3/4, 5/6, 8/9, 9/10 16APSK: 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 32APSK: 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 |
||||||
Constellation |
QPSK, 8PSK, 16APSK, 32APSK |
||||||
Max input bitrate |
≤160 Mbps |
||||||
DVB-S2X |
Input Frequency |
950~2150MHz |
|||||
Symbol rate |
QPSK/8PSK /16APSK :0.5~45 Msps 8APSK: 0.5~40Msps 32APSK: 0.5~40Msps |
||||||
FEC |
QPSK: 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10, 13/45, 9/20, 11/20 8PSK: 3/5, 2/3, 3/4, 5/6, 8/9, 9/10 8APSK: 5/9-L, 26/45-L 16APSK: 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10, 1/2-L, 8/15-L, 5/9-L, 26/45, 3/5, 3/5-L, 28/45, 23/36 , 2/3-L, 25/36, 13/18, 7/9, 77/90 32APSK: 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 2/3-L, 32/45, 11/15, 7/9 |
||||||
Constellation |
QPSK, 8PSK, 8APSK, 16APSK, 32APSK |
||||||
Max input bitrate |
≤160 Mbps |
||||||
Descrambling |
CAM/CI Quantity |
4 |
|||||
BISS Mode |
Mode 1, Mode E (up to 120Mbps) |
||||||
Output |
48*SPTS over UDP, RTP/RTSP. 1000M Base-T Ethernet interface (unicast/multicast) 4*MPTS over UDP, RTP/RTSP. 1000M Base-T Ethernet interface, for RF in passthrough (one-to-one) |
||||||
4 groups BNC interface, for RF or IP in passthrough (one-to-one) |
|||||||
System |
Local interface |
LCD + control buttons |
|||||
Remote management |
Web-server Management |
||||||
Language |
English |
||||||
Upgrade |
USB, web management |
||||||
Miscellaneous |
Dimension |
482*300*44.5mm (W×L×H) |
|||||
Approx weight |
3.5kg |
||||||
Environment |
0~45℃(work);-20~80℃(Storage) |
||||||
Power requirements |
100~240VAC, 50/60Hz |
||||||
Power consumption |
20W |

DMP900 Digital Media Platform với 6 modules, dùng trong Head-end, phân phối video hỗ trợ đa định dạng ASI, HDMI, A/V, IP và đa chức năng giải mã, chuyển mã, ghép kênh, chỉnh sửa, xáo trộn, điều chế IP, ASI

AVA3448B Tuner to IP Gateway hỗ trợ 16 tuner DVBT, DVB-C, DVB-S, ASI đầu vào, 16 MPTS hoặc 512 SPTS output qua giao thức UDP và RTP/RTSP dùng trong hệ thống IPTV.

AVA3552HV bộ mã hóa tín hiệu 4 HDMI, 8 HDMI, 12 HDMI hoặc HD-SDI mã hóa tín hiệu MPEG 4 AVC H.264, HEVC H.265 ra IP giao thức UDP, RTP, RTSP dạng SPTS, MPTS cho IPTV

AVA3394MF là Bộ Điều Chế DVB-T chuyển tín hiệu IP, HDMI, RF sang IP, ASI, RF chuẩn DVB-T, DVB-C, ATSC, ISDB-T

AVA3392I Bộ Điều Chế DVB-T chuyển tín hiệu 128 IP, 4 HDMI, 8 HDMI, 12 HDMI sang IP, DVB-T, DVB-C.
Công ty CP thương mại AVA Việt Nam chúng tôi liên kết với LG, Samsung để cung cấp giải pháp truyền hình IPTV cho khách sạn. Giải pháp IPTV cho khách sạn là một Hệ thống IPTV bao gồm nhiều dịch vụ kèm theo như PMS, hiện logo giới thiệu về khách sạn,...
Truyền hình kỹ thuật số mặt đất DVB-T2 và truyền hình số vệ tinh DVB-S2 là các kênh truyền hình chuẩn được tích hợp để tăng tính giải trí cho tivi. Điểm khác nhau của 2 kênh này là gì? Ava xin được cung cấp một số thông tin qua...
Đầu giải mã Infosat HD1.1 là thiết bị truyền hình chuyên dụng để thu các kênh truyền hình vệ tinh phát miễn phí, hỗ trợ thu sóng DVB-S/S2, MPEG-2, MPEG4/HD. Đầu giải mã infosat HD1.1 hoạt động ổn định trên băng tần Ku Band, tín hiệu Video đầu ra có...
Xem trực tiếp trận bòng đá giữa U23 VIỆT NAM & 23 HÀN QUỐC vào lúc 16h ngày 29/8/2018. cùng công ty ava chúng tôi cổ vũ cho đội tuyển nước nhà giành chiến thắng trước đội tuyển U23 HÀN QUỐC mang chiến thắng về cho nước...
Vào lúc 19h30 ngày 23/8 hãy cùng công ty ava chúng tôi xem trực tiếp trận bóng đá giữa đội tuyển U23 VIỆT NAM và đội tuyển U23 BAHRADI. cùng nhau cổ vũ cho đội tuyển U23 VIỆT NAM của chúng ta dành chiến thắng trước đội...
Vào lúc 19h30 ngày 23/8 hãy cùng công ty ava chúng tôi xem trực tiếp trận bóng đá giữa đội tuyển U23 VIỆT NAM và đội tuyển U23 BAHRADI. cùng nhau cổ vũ cho đội tuyển U23 VIỆT NAM của chúng ta dành chiến thắng trước đội...
Xem trực tiếp trận bóng đá giữa đội tuyển U23 Việt Nam và đội tuyển U23 Nhật Bản vào lúc 19 giờ ngày 19/8/2018. Hãy cùng công ty ava chúng tôi cổ vũ cho đội tuyển nước nhà giành chiến thắng trước một đội tuyển được cho là rất mạnh tại...
Theo nhận định của nhiều chuyên gia thì đội tuyển U23 Việt Nam chúng ta được cho đối thủ rất mạnh so với đội tuyển U23 Nepal tại bảng D thuộc vòng loại ASIAD 2018 tại Indonesia. Đối thủ tiếp theo là U23 Nepal là một đội tuyển khá yếu và Việt Nam được người...
Bộ đầu giải mã DAC DAC (hoặc D/A, D2A hay D-to-A) là viết tắt của cụm từ Digital Analog Converter. Dịch nghĩa tiếng việt là bộ chuyển đổi tín hiệu điện tử thành analog. Chính cái tên đã nói lên công dụng của thành phần quan trọng hàng đầu...
Khái niệm về DVB-S DVB-S (Digital Video Broadcasting – Satellite) là thế hệ đầu tiên của truyền hình kỹ thuật số phát qua vệ tinh. DVB-S trang bị nhiều công nghệ kỹ thuật hiện đại làm tăng khả năng bắt sóng, dò kênh cho chất lượng hình ảnh rõ nét...
Khi bạn muốn chuyển video, phát hình, nhạc của Iphone/ Ipad sang màn ảnh rộng của tivi để nhiều người cùng được xem, tăng độ hấp dẫn hơn. Thì bạn có thể kết nối bằng cách sau đây. Sử dụng ứng dụng trên điện thoại (không cần cáp, chỉ dùng được...
Ngoài khả năng phát các kênh TV với chuẩn hình ảnh HD hoặc SD thì chiếc đầu giải mã truyền hình Internet FPT còn có kho phim, nhạc với nội dung khá phong phú, hỗ trợ dịch vụ xem phim trực tuyến Danet và Flim+ cùng khá nhiều tiện ích...