Bộ giải điều chế Winersat WDM 200L (Winersat Demodulator WDM 200L), có chức năng chuyển đổi tín hiệu RF sang tín hiệu AV, xử lý tín hiệu UHF/VHF các đài địa phương, tín hiệu RF của truyền hình cáp rồi chuyển đổi sang tín hiệu Video/Audio
Giải điều chế Winersat WDM 200L có màn hình LED 3 dòng hiển thị các thông số và cài đặt. thể thiết lập được tất cả các kênh tần số trong dải VHF/UHF, kênh tần số có thể thay đổi qua phím Channel up / Channel down.
Giải điều chế Winersat WDM 200L được thiết kế nhỏ gọn thích với tủ Rack 19 inch
Một số thông số cơ bản của Bộ giải điều chế Winersat WDM 200L:
-
Dải tần: NTSC khoảng 54 ~ 860 MHz, PAL-B khoảng 46 ~ 860 MHz
-
Mức tín hiệu vào -5 dBmV ~ 25 dBmV
-
Trở kháng vào 75 Ohms
-
Phù hợp với kết nối F
-
Nguồn điện hoạt động 117V AC/60Hz/7W or 220V AC/50Hz
-
Mức tín hiệu điều chỉnh video ra 1 Vp-p (75Ω Load)
-
Tần số Video phản hồi đầu ra NTSC: 0 ~ 3.6 MHz, ±1.5 dB
-
Adio đầu ra điều chỉnh ở: NTSC: 3Vp-p Min, PAL-B: 1.2Vp-p Min
-
Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 50 độ C
-
Khối lượng khoảng ~2kg và kích thước 482 (W) x 76 (D) x 44.5 (H) mm
Công ty AVA VIệt Nam Cam kết chất lượng hàng hoá, đảm bảo hàng chính hãng, hàng mới 100% có CO, CQ từ nhà sản xuất.

Features
-
Front Panel Control, CPU Control, 3 LED Display, Easy To Operate
-
High Output Level, Low Spurious
-
Synthesized Tuning Assures Precise Channel Location, With AGC Circuit
-
With SAW Filter for Accurate Side Band Response and High Adjacent Rejection
-
VHF, UHF, and CATV (STD., HRC) Bands Inputs Channel Available
-
Video/Audio Output Level Adjustable
-
MPX Output (Standard for NTSC, Optional for PAL-B and PAL-D)
-
High VSB Attenuation
-
Meets F.C.C Offset and Accuracy Requirement
-
Built-in Power Supply for Easy Installation
-
19” EIA Rack Mountable
SPECIFICATIONS
RF
Input Frequency: NTSC: 54 ~ 806 MHz
Range :PAL-B: 46 ~ 870 MHz, PAL-D (OIRT available) : 48 ~ 870MHz
Tuning Increment: NTSC : 62.5 kHzPAL-B : 50 kHzPAL-D (OIRT available) : 50 kHz
Input Level : -5 ~ +25 dBmV
Noise Figure: 10 dB Max.
Image Rejection: NTSC : VHF 65 dB Min. UHF 50dB Min.PAL-B : VHF 60 dB Min. UHF 50dB Min.
PAL-D (OIRT available) : VHF 60 dB Min. UHF 50dB Min.
VIDEO
Output Level 1Vp-p (75 Ω Load) Adjustable
Frequency esponse NTSC : 0 ~ 3.6 MHz, ±1.5 dBPAL-B : 0 ~ 4 MHz, ±1.5 dB 4.43 ~ 6 MHz, -2
dBPAL-D (OIRT available) : 0 ~ 4 MHz, ±1.5 dB 4.43 ~ 6 MHz, -2 dB
Differential Gain NTSC : TYP 4 %PAL-B : TYP 4 %PAL-D (OIRT available) : TYP 4 %
Differential Phase NTSC : TYP 3°PAL-B : TYP 5°PAL-D (OIRT available) : TYP 5°
AUDIO
Output Level NTSC : 3Vp-p Min. AdjustablePAL-B: 1.2Vp-p Min. AdjustablePAL-D (OIRT available) :
1.2Vp-p Min. Adjustable
MPX Output Level 3Vp-p Min. Adjustable (NTSC)
Audio S/N Ratio TYP 50 dB
GENERAL
Power NTSC :117V AC/60Hz/7W or 220V AC/50Hz
Requirement PAL-B :220V AC/50Hz/7WPAL-D (OIRT available):220V AC/50Hz/7W
Auxiliary AC Outlet NTSC :117V AC or 220V AC/600WPAL-B :220V AC/600WPAL-D
(OIRT available) :220V AC/600W
Temperature Range 0 ~ 50 ℃
Connectors RF In, Video Out, Audio Out and MPX Out(All F-Type on Rear Panel).
Real Size of the unit 482 (W) x 76 (D) x 44.5 (H) mm
Measurement 520 (W) x 120(D) x 66(H) mm
Packing 1 Set / Inner Box, Gross Weight: 1.82Kgs